003. MN – Part III – Mục Lục – Contents – Song ngữ

Majjhima Nikaya – Middle-length Discourses of the Buddha

Trung Bộ Kinh

Anh ngữ: Bhikkhu Ñāṇamoli      

Việt ngữ: Hòa thượng Thích Minh Châu

Compile: Lotus group

Part III – Majjhima Nikaya – Middle Length Discourses – Trung Bộ Kinh

Part 3 – Chương: 101-152 – MN 101-MN 152 – (Majjhima Nikaya 101-152) – The Final Fifty Discourses.

 

I. The Division at Devadaha (Devadahavagga)

 

  1. Kinh Devadaha (Devadaha Sutta)
  2. Kinh Năm Và Ba (Pancattaya Sutta)
  3. Kinh Nghĩ Như Thế Nào? (Kinti Sutta)
  4. Kinh Làng Sama (Sàmagàma Sutta)
  5. Kinh Thiện Tinh (Sunakkhatta Sutta)
  6. Kinh Bất Động Lợi Ích (Anenjasappàya Sutta)
  7. Kinh Ganaka Moggallàna (Ganakamoggallàna Sutta)
  8. Kinh Gopaka Moggallàna (Gopakamoggallàna Sutta)
  9. Đại Kinh Mãn Nguyệt (Mahàpunnama Sutta)
  10. Tiểu Kinh Mãn Nguyệt (Cùlapunnama Sutta)

 

II.     The Division of One by One (Anupadavagga)

 

  1. Kinh Bất Đoạn (Anupada Sutta)
  2. Kinh Sáu Thanh Tịnh (Chabbisodhana Sutta)
  3. Kinh Chân Nhân (Sappurisa Sutta)
  4. Kinh Nên Hành Trì, Không Nên Hành Trì (Sevitabba-asevitabba Sutta)
  5. Kinh Đa Giới (Bahudhàtuka Sutta)
  6. Kinh Thôn Tiên (Isigili Sutta)
  7. Đại Kinh Bốn Mươi (Mahàcattàrìsaka Sutta)
  8. Kinh Nhập Tức, Xuất Tức Niệm (Kinh Quán Niệm Hơi Thở) (Anàpànasati Sutta)
  9. Kinh Thân Hành Niệm (Kàyagatàsati Sutta)
  10. Kinh Hành Sanh (Sankhàrupapatti Sutta)

 

III. The Division on Voidness (Sunnatavagga)

 

  1. Kinh Tiểu Không (Cùlasunnata Sutta)
  2. Kinh Đại Không (Mahàsunnata Sutta)
  3. Kinh Hy Hữu Vị Tằng Hữu Pháp (Acchariya-abbhùtadhamma Sutta)
  4. Kinh Bạc-câu-la (Bakkula Sutta)
  5. Kinh Điều Ngự Địa (Dantabhùmi Sutta)
  6. Kinh Phù-di (Bhùmija Sutta)
  7. Kinh A-na-luật (Anuruddha Sutta)
  8. Kinh Tùy Phiền Não (Upakkilesa Sutta)
  9. Kinh Hiền Ngu (Bàlapandita Sutta)
  10. Kinh Thiên Sứ (Devadùta Sutta)

 

IV. The Division of Expositions

 

  1. Kinh Nhất Dạ Hiền Giả (Bhaddekaratta Sutta)
  2. Kinh A-nan Nhất Dạ Hiền Giả (Anandabhaddekaratta Sutta)
  3. Kinh Đại Ca-chiên-diên Nhất Dạ Hiền Giả (Mahàkaccànabhaddekaratta Sutta)
  4. Kinh Lomasakangiya Nhất Dạ Hiền Giả (Lomasakangiyabhaddekaratta Sutta)
  5. Tiểu Kinh Nghiệp Phân Biệt (Cùlakammavibhanga Sutta)
  6. Đại Kinh Nghiệp Phân Biệt (Mahàkammavibhanga)
  7. Kinh Phân Biệt Sáu Xứ (Salàyatanavibhanga Sutta)
  8. Kinh Tổng Thuyết Và Biệt Thuyết (Uddesavibhanga Sutta)
  9. Kinh Vô Tránh Phân Biệt (Aranavibhanga Sutta)
  10. Kinh Giới Phân Biệt (Dhàtuvibhanga Sutta)
  11. Kinh Phân Biệt Về Sự Thật (Saccavibhanga Sutta)
  12. Kinh Phân Biệt Cúng Dường (Dakkhinàvibhanga Sutta)

 

V. The Division of the Sixfold Base (Salayatanavagga)

 

  1. Kinh Giáo Giới Cấp Cô Độc (Anàthapindikovàda Sutta)
  2. Kinh Giáo Giới Channa (Channovàda Sutta)
  3. Kinh Giáo Giới Phú-lâu-na (Punnovàda Sutta)
  4. Kinh Giáo Giới Nandaka (Nandakovàda Sutta)
  5. Tiểu Kinh Giáo Giới La-hầu-la (Cùlaràhulovàda Sutta)
  6. Kinh Sáu Sáu (Chachakka Sutta)
  7. Đại Kinh Sáu Xứ (Mahàsalàyatanika Sutta)
  8. Kinh Nói Cho Dân Nagaravinda (Nagaravindeyya Sutta)
  9. Kinh Khất Thực Thanh Tịnh (Pindapàtapàrisuddhi Sutta)
  10. Kinh Căn Tu Tập (Indriyabhàvanà Sutta)

 

Sources:

Tài liệu tham khảo:

  1. http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/mn/
  2. http://www.budsas.org/uni/u-kinh-trungbo/trung00.htm